kiện
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰ʔn˨˩ | kiə̰ŋ˨˨ | kiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˨˨ | kiə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiện”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
kiện
Động từ[sửa]
kiện
- Đưa ra tòa án người mà mình cho là đã làm việc gì phạm pháp đối với mình.
- Kiện nhau về việc nhà cửa.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kiện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)