uỷ nhiệm thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wḭ˧˩˧ ɲiə̰ʔm˨˩ tʰɨ˧˧wi˧˩˨ ɲiə̰m˨˨ tʰɨ˧˥wi˨˩˦ ɲiəm˨˩˨ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wi˧˩ ɲiəm˨˨ tʰɨ˧˥wi˧˩ ɲiə̰m˨˨ tʰɨ˧˥wḭʔ˧˩ ɲiə̰m˨˨ tʰɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

uỷ nhiệm thư

  1. (Trang trọng) thư uỷ nhiệm.
    trình uỷ nhiệm thư

Tham khảo[sửa]

  • Uỷ nhiệm thư, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam