uit
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Hà Lan[sửa]
Giới từ[sửa]
uit
- từ
- Ik heb twee glazen uit de kast genomen.
- Tôi lấy hai cái ly từ tủ.
- Ik heb twee glazen uit de kast genomen.
Tính từ[sửa]
uit (không biến, không có dạng so sánh)
Phó từ[sửa]
uit
- ra
- De kat wil het huis uit.
- Con mèo muốn đi ra nhà.
- De kat wil het huis uit.
- hiểu
- Ik geraak er niet aan uit.
- Điều đó thì tôi không hiểu.
- Ik geraak er niet aan uit.
Động từ[sửa]
uit