Bước tới nội dung

uy linh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wi˧˧ lïŋ˧˧wi˧˥ lïn˧˥wi˧˧ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wi˧˥ lïŋ˧˥wi˧˥˧ lïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

uy linh

  1. Sức mạnh thiêng liêng.
    uy linh của trời đất
    "Bỗng đâu lại gặp một người, Hơn đời trí dũng, nghiêng trời uy linh." (TKiều)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Uy linh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam