vàng ối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa vàng +‎ ối (nhiều lắm).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤ːŋ˨˩ oj˧˥jaːŋ˧˧ o̰j˩˧jaːŋ˨˩ oj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˧ oj˩˩vaːŋ˧˧ o̰j˩˧

Tính từ[sửa]

vàng ối

  1. Có màu vàng đậmđều khắp.
    Cánh đồng lúa chín vàng ối.
    • 1987, Mai Thảo, Ngọn hải đăng mù[1], Làng Văn, tr. 185:
      Lá vàng rụng suốt đêm trước trải đầy lối đi và thả xuống nhiều lớp vàng ối trên lòng con suối cạn []

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Vàng ối, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam