vàng tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤ːŋ˨˩ təj˧˧jaːŋ˧˧ təj˧˥jaːŋ˨˩ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˧ təj˧˥vaːŋ˧˧ təj˧˥˧

Danh từ[sửa]

vàng tây

  1. Hợp kim của vàng với một ít đồng.

Tham khảo[sửa]