Bước tới nội dung

tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
təj˧˧təj˧˥təj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təj˧˥təj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tây

  1. Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông.
    Mặt trời đã ngả về tây.
    Gió tây.
  2. (Thường viết hoa) Phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âuchâu Phi.
    Văn minh phương Tây.

Tính từ

[sửa]

tây

  1. Theo kiểu phương, hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta.
    Giường tây.
    Ăn mặc kiểu tây.
    Thuốc tây.
    Táo tây.
  2. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Của riêng một ai đó.
    Niềm tây.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]