Bước tới nội dung

vô đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ ɗa̰ːʔw˨˩jo˧˥ ɗa̰ːw˨˨jo˧˧ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ɗaːw˨˨vo˧˥ ɗa̰ːw˨˨vo˧˥˧ ɗa̰ːw˨˨

Tính từ

[sửa]

vô đạo

  1. Tàn bạo, ngang ngược, bất chấp đạo lí.
    Làm điều vô đạo.
    Hôn quân vô đạo.

Tham khảo

[sửa]
  • Vô đạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam