Bước tới nội dung

vô thời hạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ tʰə̤ːj˨˩ ha̰ːʔn˨˩jo˧˥ tʰəːj˧˧ ha̰ːŋ˨˨jo˧˧ tʰəːj˨˩ haːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ tʰəːj˧˧ haːn˨˨vo˧˥ tʰəːj˧˧ ha̰ːn˨˨vo˧˥˧ tʰəːj˧˧ ha̰ːn˨˨

Tính từ

[sửa]

vô thời hạn

  1. Bao lâu cũng được. Không có kì hạn nhất định.
    Nghỉ dưỡng bệnh vô thời hạn.