văn hào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 文豪. Trong đó: (“văn”: văn); (“hào”: người có tài).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ ha̤ːw˨˩jaŋ˧˥ haːw˧˧jaŋ˧˧ haːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ haːw˧˧van˧˥˧ haːw˧˧

Danh từ[sửa]

văn hào

  1. Nhà văn lỗi lạc.
    • 1928, Phan Khôi, Cái thế lực của nhà văn hào, Đông Pháp thời báo, Sài Gòn, số 727:
      Một vị hoàng đế hay là một chánh phủ có thế lực lớn đã đành, một nhà văn hào đứng bực thì lại cũng có thế lực đối ngang với cái thế lực trên kia.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Văn hào, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam