nhà văn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ van˧˧ | ɲaː˧˧ jaŋ˧˥ | ɲaː˨˩ jaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ van˧˥ | ɲaː˧˧ van˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]nhà văn
- Khi nói về từng cá nhân, người sáng tác văn xuôi, có tài năng và có tác phẩm được biết đến rộng rãi.
- Nói chung về những nhà thơ, nhà văn (theo nghĩa nói trên).
- Hội nhà văn.
Từ liên hệ
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: writer (en)
- Tiếng Armenia: գրող (hy) (groł)
- Tiếng Azerbaijan: yazıçı (az)
- Tiếng Ba Tư: نویسنده (fa) (nevisande)
- Tiếng Bashkir: яҙыусы (yaźıwsı)
- Tiếng Duy Ngô Nhĩ: يازغۇچى (yazghuchi)
- Tiếng Gruzia: მწერალი (mc̣erali), ჭარუ (č̣aru)
- Tiếng Hà Lan: schrijver gđ (nam), schrijfster gc (nữ)
- Tiếng Hungary: író (hu) gđ (nam), írónő (hu) gc (nữ)
- Tiếng Khmer: អ្នកនិពន្ធ (ʼnɑɑknɨpnthɔɔ), គន្ថការ (kɔɔnthɑɑkaa)
- Tiếng Lào: ນັກຂຽນ (lo) (nak khīan)
- Tiếng Mã Lai: penulis (ms), pengarang, mualif, katib
- Tiếng Malta: kittieb
- Tiếng Miến Điện: စာရေးဆရာ (my) (care:hca.ra)
- Tiếng Nga: писа́тель (ru) gđ (pisátelʹ), писа́тельница (ru) gc (pisátelʹnica), а́втор (ru) gđ (ávtor)
- Tiếng Pali: lekhaka gđ
- Tiếng Phạn: लेखक (sa) gđ (lekhaka)
- Tiếng Pháp: écrivain (fr) gđ, auteur (fr) gđ
- Tiếng Shan: ၽူႈတႅမ်ႈ (phūu tēm)
- Tiếng Swahili: mwandishi (sw)
- Tiếng Tajik: нависанда (tg) (navisanda)
- Tiếng Thái: นักเขียน (th), ผู้เขียน
- Tiếng Uzbek: yozuvchi (uz)