Bước tới nội dung

nhà văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲa̤ː˨˩ van˧˧ɲaː˧˧ jaŋ˧˥ɲaː˨˩ jaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲaː˧˧ van˧˥ɲaː˧˧ van˧˥˧

Danh từ

nhà văn

  1. Khi nói về từng cá nhân, người sáng tác văn xuôi, có tài năng và có tác phẩm được biết đến rộng rãi.
  2. Nói chung về những nhà thơ, nhà văn (theo nghĩa nói trên).
    Hội nhà văn.

Từ liên hệ

Dịch