Bước tới nội dung

vững bền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vɨʔɨŋ˧˥ ɓe̤n˨˩jɨŋ˧˩˨ ɓen˧˧jɨŋ˨˩˦ ɓəːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vɨ̰ŋ˩˧ ɓen˧˧vɨŋ˧˩ ɓen˧˧vɨ̰ŋ˨˨ ɓen˧˧

Tính từ

vững bền

  1. Không thể lay chuyển.
    Muốn cho đoàn thể vững bền, mười hai điều đó, chớ quên điều nào (Hồ Chí Minh)

Tham khảo