Bước tới nội dung

vestige

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈvɛs.tɪdʒ/

Danh từ

[sửa]

vestige /ˈvɛs.tɪdʒ/

  1. Vết tích, dấu vết, di tích.
    vestige of an ancient civilization — di tích của một nền văn minh cổ
  2. (Thường) + not) một chút, một .
    not a vestige of truth in the report — không một tí gì là sự thật trong bản báo cáo
  3. (Sinh vật học) Bộ phận vết tích (của một cơ quan trước kia phát triển đầy đủ).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /vɛs.tiʒ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
vestige
/vɛs.tiʒ/
vestiges
/vɛs.tiʒ/

vestige /vɛs.tiʒ/

  1. (Số nhiều) Di tích, vết tích, tàn tích.
    Les vestiges d’une ancienne ville — di tích của một thành cổ
    Vestiges de grandeur — những tàn tích của danh vọng
    Les vestiges d’une armée défaite — tàn quân của một đạo binh thua trận

Tham khảo

[sửa]