di tích
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi˧˧ tïk˧˥ | ji˧˥ tḭ̈t˩˧ | ji˧˧ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˧˥ tïk˩˩ | ɟi˧˥˧ tḭ̈k˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
di tích
- Dấu vết từ trước để lại.
- Một nước không có di tích lịch sử thì mất ý nghĩa đi (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo[sửa]
- "di tích". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)