di tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ tïk˧˥ji˧˥ tḭ̈t˩˧ji˧˧ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ tïk˩˩ɟi˧˥˧ tḭ̈k˩˧

Từ nguyên[sửa]

Di: còn lại; tích: dấu vết

Danh từ[sửa]

di tích

  1. Dấu vết từ trước để lại.
    Roma là thành phố cổ của biết bao di tích lịch sử.

Tham khảo[sửa]