viết nhịu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viət˧˥ ɲḭʔw˨˩jiə̰k˩˧ ɲḭw˨˨jiək˧˥ ɲiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viət˩˩ ɲiw˨˨viət˩˩ ɲḭw˨˨viə̰t˩˧ ɲḭw˨˨

Động từ[sửa]

viết nhịu

  1. Viết nhầm từ này sang từ khác.
    Viết nhanh quá nên hay viết nhịu.