Bước tới nội dung

đười ươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤j˨˩ ɨəj˧˧ɗɨəj˧˧ ɨəj˧˥ɗɨəj˨˩ ɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəj˧˧ ɨəj˧˥ɗɨəj˧˧ ɨəj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đười ươi

  1. (Động vật học) Loài khỉ lớn, có thể đi hai chân như người.
    Trong vườn bách thú ở nước bạn có một con đười ươi tinh khôn.

Tham khảo

[sửa]