đười ươi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̤j˨˩ ɨəj˧˧ | ɗɨəj˧˧ ɨəj˧˥ | ɗɨəj˨˩ ɨəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəj˧˧ ɨəj˧˥ | ɗɨəj˧˧ ɨəj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]đười ươi
- (Động vật học) Loài khỉ lớn, có thể đi hai chân như người.
- Trong vườn bách thú ở nước bạn có một con đười ươi tinh khôn.
Tham khảo
[sửa]- "đười ươi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)