khỉ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xḭ˧˩˧ | kʰi˧˩˨ | kʰi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˧˩ | xḭʔ˧˩ |
Âm thanh (Hà Nội, nam giới) (tập tin)
Các chữ Hán có phiên âm thành “khỉ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa](con) khỉ
Tính từ
[sửa]khỉ
- (Từ lóng) Một từ biểu cảm để chỉ một trạng thái không hài lòng của người nói do bị chọc ghẹo hoặc mắng yêu người khi thấy họ ranh mãnh hoặc khi bị ve vuốt hoặc khi bị ve vãn hoặc bực mình khi thấy kẻ ranh ma.
- Khỉ thật!
Từ dẫn xuất
[sửa]Ghi chú sử dụng
[sửa]- từ lóng
"Khỉ" nghe có vẻ nhẹ nhàng hơn "chó" ... Tuy nhiên nó vẫn không được xem là lịch sự, không được sử dụng trong những trường hợp cần phải tỏ ra lễ phép.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰi˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰi˨˦]
Danh từ
[sửa]khỉ (氣)
- cứt.
- khỉ vài ― cứt trâu
- phân.
- khỉ ca cào ― phân dơi
- 芭𬙖边氣𱮆
- Bâư tẩư vần khỉ sưa
- Lá bên dưới bị dây phân hổ.
- nhử.
- khỉ tha ― nhử mắt
- ráy.
- khỉ xu ― ráy tai
- bựa.
- khỉ fàn ― bựa răng
- mùn.
- khỉ cưa ― mùn cưa
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Pages using bad params when calling Template:cite-old