Bước tới nội dung

vi cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ ka̰jŋ˧˩˧ji˧˥ kan˧˩˨ji˧˧ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥ kajŋ˧˩vi˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

vi cảnh

  1. Hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại các quy tắc quản lý nhà nước nhưng mức độ nguy hiểm cho xã hội không lớn, bị xử lý bằng biện pháp xử phạt vi phạm hành chính.