Bước tới nội dung

xâm hại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 侵害.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səm˧˧ ha̰ːʔj˨˩səm˧˥ ha̰ːj˨˨səm˧˧ haːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səm˧˥ haːj˨˨səm˧˥ ha̰ːj˨˨səm˧˥˧ ha̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

xâm hại

  1. Xâm phạm đến khiến cho bị tổn hại.
    Rừng ngập mặn bị xâm hại.
    Bị xâm hại đến thân thể.

Tham khảo

[sửa]
  • Xâm hại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam