Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 侵害.
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
xâm hại
- Xâm phạm đến khiến cho bị tổn hại.
Rừng ngập mặn bị xâm hại.
Bị xâm hại đến thân thể.
Tham khảo[sửa]
- Xâm hại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam