Bước tới nội dung

vi hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ ha̤jŋ˨˩ji˧˥ han˧˧ji˧˧ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥ hajŋ˧˧vi˧˥˧ hajŋ˧˧

Động từ

[sửa]

vi hành

  1. (Từ cũ, trang trọng) Cải trang đi quan sát dân tình (nói về nhân vật quan trọng).
    Nhà vua vi hành.