Bước tới nội dung

vind

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Động từ

[sửa]

vind

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít của vinden
  2. Lối mệnh lệnh của vinden

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít vind vinden
Số nhiều vinder vindene

vind

  1. Gió.
    Vinden blåser fra nord.
    Vinden står på. — Gió thổi mạnh.
    å ha vind i seilene — Thuận buồm xuôi gió.
    å være i vinden — Được ưa chuộng, ưa thích.
    å bli spredt for alle vinder — Rải rác khắp nơi, tứ tung.
    å så vind og høste storm — Gieo gió gặt bão.
    å vende kappen etter vinden — Gió chiều nào xoay chiều ấy.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]