Bước tới nội dung

vó câu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ kəw˧˧jɔ̰˩˧ kəw˧˥˧˥ kəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ kəw˧˥vɔ̰˩˧ kəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

vó câu

  1. ngựa, bước chân ngựa.
    Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]