vó
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ˧˥ | jɔ̰˩˧ | jɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ˩˩ | vɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]vó
- Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa.
- Vó ngựa.
- Vó trâu.
- Ngựa cất vó.
- Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo.
- Kéo vó.
- Vó tôm.
Tham khảo
[sửa]- "vó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)