Bước tới nội dung

vạn sự khởi đầu nan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔn˨˩ sɨ̰ʔ˨˩ xə̰ːj˧˩˧ ɗə̤w˨˩ naːn˧˧ja̰ːŋ˨˨ ʂɨ̰˨˨ kʰəːj˧˩˨ ɗəw˧˧ naːŋ˧˥jaːŋ˨˩˨ ʂɨ˨˩˨ kʰəːj˨˩˦ ɗəw˨˩ naːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˨˨ ʂɨ˨˨ xəːj˧˩ ɗəw˧˧ naːn˧˥va̰ːn˨˨ ʂɨ̰˨˨ xəːj˧˩ ɗəw˧˧ naːn˧˥va̰ːn˨˨ ʂɨ̰˨˨ xə̰ːʔj˧˩ ɗəw˧˧ naːn˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

vạn sự khởi đầu nan

  1. Mọi việc lúc bắt đầu đều khó khăn (hàm ý vượt qua được thì sẽ làm được)