Bước tới nội dung

wymię

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ba Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Ba Lan có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Ba Lan cổ wymię < tiếng Slav nguyên thuỷ *vymę < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₁ówHdʰr̥. Cùng gốc với tiếng Hạ Sorb wumje, tiếng Thượng Sorb wumjo, tiếng Séc cổ výmě, tiếng Nga вы́мя (výmja), tiếng Serbia-Croatia vȉme.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈvɨ.mjɛ/
  • Âm thanh:(file)
  • Vần: -ɨmjɛ
  • Tách âm tiết: wy‧mię

Danh từ

[sửa]

wymię gt

  1. Bầu (của động vật có vú bốn chân giống cái).

Biến cách

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • wymię, Wielki słownik języka polskiego, Instytut Języka Polskiego PAN
  • wymię, Từ điển tiếng Ba Lan PWN