Bước tới nội dung

xá lợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˥ lə̰ːʔj˨˩sa̰ː˩˧ lə̰ːj˨˨saː˧˥ ləːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˩˩ ləːj˨˨saː˩˩ lə̰ːj˨˨sa̰ː˩˧ lə̰ːj˨˨

Danh từ

[sửa]

xá lợi

  1. Vật thể còn sót lại của cao tăng Phật giáo sau hỏa táng, thường là những hạt kích thước nhỏ có dạng tròn hoặc các dạng khác.
    Xá lợi của phật Thích Ca và những học trò.