Bước tới nội dung

xích tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sïk˧˥ tɨ̰˧˩˧sḭ̈t˩˧˧˩˨sɨt˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sïk˩˩˧˩sḭ̈k˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

xích tử

  1. Con đỏ (con mới đẻ ra còn đỏ) tức là nhân dân. Vua chúa ngày xưa nói.
    Coi nhân dân như con thơ mới đẻ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]