Bước tới nội dung

xảo thuật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːw˧˩˧ tʰwə̰ʔt˨˩saːw˧˩˨ tʰwə̰k˨˨saːw˨˩˦ tʰwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˧˩ tʰwət˨˨saːw˧˩ tʰwə̰t˨˨sa̰ːʔw˧˩ tʰwə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

xảo thuật

  1. Xem kỹ xảo
  2. Cách thức khéo léo, tinh xảo.
    Bộ phim sử dụng nhiều xảo thuật.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Xảo thuật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam