xỉ vả
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sḭ˧˩˧ va̰ː˧˩˧ | si˧˩˨ jaː˧˩˨ | si˨˩˦ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
si˧˩ vaː˧˩ | sḭʔ˧˩ va̰ːʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
xỉ vả
- Mắng nhiếc thậm tệ, làm cho phải xấu hổ, nhục nhã.
- Nặng lời xỉ vả.
- Tự xỉ vả mình.
Tham khảo[sửa]
- Xỉ vả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam