Bước tới nội dung

xe căng hải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Nói lái của xe hai cẳng.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ kaŋ˧˧ ha̰ːj˧˩˧˧˥ kaŋ˧˥ haːj˧˩˨˧˧ kaŋ˧˧ haːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ kaŋ˧˥ haːj˧˩˧˥˧ kaŋ˧˥˧ ha̰ːʔj˧˩

Danh từ

[sửa]

xe căng hải

  1. (lóng, hài hước) Đi bộ.
    • 09/11/2015, Đào Thắng, Dấu thiêng Luang Prabang, Báo Biên phòng:
      Cụ cứ lụm cụm, bền bỉ đi xe "căng hải" leo dốc chín tầng trời, rồi leo đèo Tằng Quái để đến ăn ở với Tây Trang, hiểu cặn kẽ bản Na Ư của người Mông []