Bước tới nội dung

xoá án tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swaː˧˥ aːn˧˥ tïk˧˥swa̰ː˩˧ a̰ːŋ˩˧ tḭ̈t˩˧swaː˧˥ aːŋ˧˥ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swa˩˩ aːn˩˩ tïk˩˩swa̰˩˧ a̰ːn˩˧ tḭ̈k˩˧

Danh từ

[sửa]

xoá án tích

  1. (luật pháp Việt Nam) Một chế định của luật pháp giúp người được xóa coi như chưa có tiền án.