xuân cỗi huyên tơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swən˧˧ koʔoj˧˥ hwiən˧˧ təː˧˧swəŋ˧˥ koj˧˩˨ hwiəŋ˧˥ təː˧˥swəŋ˧˧ koj˨˩˦ hwiəŋ˧˧ təː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swən˧˥ ko̰j˩˧ hwiən˧˥ təː˧˥swən˧˥ koj˧˩ hwiən˧˥ təː˧˥swən˧˥˧ ko̰j˨˨ hwiən˧˥˧ təː˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

xuân cỗi huyên tơ

  1. Cha mẹ thảy đều già cả. (HT).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]