xử hòa
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰˧˩˧ hwa̤ː˨˩ | sɨ˧˩˨ hwaː˧˧ | sɨ˨˩˦ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨ˧˩ hwa˧˧ | sɨ̰ʔ˧˩ hwa˧˧ |
Động từ[sửa]
xử hòa
- Xử hoà.
- (Xem từ nguyên 1) Khiến hai bên không chống đối nhau nữa.
- Toà án đã xử hoà vụ tranh chấp ấy.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "xử hòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)