Bước tới nội dung

y cẩm hồi hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ kə̰m˧˩˧ ho̤j˨˩ hɨəŋ˧˧i˧˥ kəm˧˩˨ hoj˧˧ hɨəŋ˧˥i˧˧ kəm˨˩˦ hoj˨˩ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ kəm˧˩ hoj˧˧ hɨəŋ˧˥i˧˥˧ kə̰ʔm˧˩ hoj˧˧ hɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 衣錦回鄉.

Thành ngữ

[sửa]

y cẩm hồi hương

  1. (Nghĩa đen) Áo gấm về làng quê.
  2. (Nghĩa bóng) Người thành đạt trở về quê hương.

Dịch

[sửa]