Bước tới nội dung

thành đạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩ ɗa̰ːʔt˨˩tʰan˧˧ ɗa̰ːk˨˨tʰan˨˩ ɗaːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ ɗaːt˨˨tʰajŋ˧˧ ɗa̰ːt˨˨

Động từ

[sửa]

thành đạt

  1. Đi tới mục đích, kết quả về danh phận.
    Học trò thành đạt.
    Đồng nghĩa: thịnh đạt

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]