y xì
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˧ si̤˨˩ | i˧˥ si˧˧ | i˧˧ si˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˥ si˧˧ | i˧˥˧ si˧˧ |
Động từ
[sửa]y xì
- Thường dùng trong văn nói, nhấn mạnh cho giống nhau, chẳng khác.
- Dù chúng mình khó có thể sở hữu bộ trang phục y xì như của các cô nàng xinh đẹp nhưng chúng mình vẫn có thể xì-tai y hệt SNSD đấy. (Mix đồ xì-kul như SNSD, Snow – theo PLXH)
- Em nghĩ rằng BQT đã thay đổi thông tin theo yêu cầu rồi, nhưng tới hôm qua mới ngã ngửa ra là toàn bộ thông tin vẫn y xì như cũ, k hề đc thay đổi một tý nào cả. (VTC làm ăn kiểu gì đây?, na.cute)
- (Phổ biến, thường gặp?) Từ sai chính tả của y sì.