y xì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ si̤˨˩i˧˥ si˧˧i˧˧ si˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ si˧˧i˧˥˧ si˧˧

Động từ[sửa]

y xì

  1. Thường dùng trong văn nói, nhấn mạnh cho giống nhau, chẳng khác.
    Dù chúng mình khó có thể sở hữu bộ trang phục y xì như của các cô nàng xinh đẹp nhưng chúng mình vẫn có thể xì-tai y hệt SNSD đấy. (Mix đồ xì-kul như SNSD, Snow – theo PLXH)
    Em nghĩ rằng BQT đã thay đổi thông tin theo yêu cầu rồi, nhưng tới hôm qua mới ngã ngửa ra là toàn bộ thông tin vẫn y xì như cũ, k hề đc thay đổi một tý nào cả. (VTC làm ăn kiểu gì đây?, na.cute)
  2. (Phổ biến, thường gặp?) Từ sai chính tả của y sì.