zit
Giao diện
Tiếng Hà Lan
[sửa]Danh từ
[sửa]Dạng bình thường | |
Số ít | zit |
Số nhiều | — |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | zitje |
Số nhiều | zitjes |
zit gđ (số nhiều —, giảm nhẹ zitje gt)
- việc ngồi
- Zo'n vlucht naar de andere kant van de oceaan is een hele zit.
- Bay đi bên kia đại dương là phải ngồi rất lâu.
- Zo'n vlucht naar de andere kant van de oceaan is een hele zit.
- (bình thường giảm nhẹ) ghế ngồi, chỗ ngồi
- Dit zitje is niet geschikt voor kinderen jonger dan 6 maanden.
- Ghế ngồi này không phù hợp với đứa trẻ dưới 6 tháng tuổi.
- Dit zitje is niet geschikt voor kinderen jonger dan 6 maanden.
- (Bỉ) đợt thi
- Hij heeft tweede zit.
- Anh ấy cần thi lại.
- Hij heeft tweede zit.
Động từ
[sửa]zit