Bước tới nội dung

ô-tô ray

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ to˧˧ zaj˧˧o˧˥ to˧˥ ʐaj˧˥o˧˧ to˧˧ ɹaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ to˧˥ ɹaj˧˥o˧˥˧ to˧˥˧ ɹaj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ô-tô ray

  1. Xe hơi chạy trên đường sắt.
    Chiếc ô-tô ray chạy trên đường sắt được các kỹ sư người Anh cải tiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]