Bước tới nội dung

Lào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Lào
Quốc kỳ Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːw˨˩laːw˧˧laːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːw˧˧

Địa danh

[sửa]

Lào (LA)

  1. Quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á, giáp giới nước MyanmarTrung Quốc phía tây bắc, Việt Nam ở phía đông, Campuchia ở phía nam, và Thái Lan ở phía tây.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]