Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hành khách”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 17: Dòng 17:
[[fr:hành khách]]
[[fr:hành khách]]
[[li:hành khách]]
[[li:hành khách]]
[[zh:hành khách]]

Phiên bản lúc 13:41, ngày 31 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /hɐːʲŋ21 xɐːk35/

Danh từ

hành khách

  1. Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải.
    Mời các hành khách lên xe.
    Hành khách kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu.

Tham khảo