giao thông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ tʰəwŋ˧˧jaːw˧˥ tʰəwŋ˧˥jaːw˧˧ tʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ tʰəwŋ˧˥ɟaːw˧˥˧ tʰəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

giao thông

  1. Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của ngườiphương tiện chuyên chở.
    Phương tiện giao thông.
    Giao thông thông suốt .
    Bộ giao thông vận tải.
  2. Như liên lạc.
    Làm giao thông.

Tham khảo[sửa]