Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dấp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 28: Dòng 28:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:dấp]]

Phiên bản lúc 07:24, ngày 3 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɜp35/

Từ tương tự

Động từ

dấp

  1. Làm cho thấm vừa đủ ướt.
    Dấp chiếc khăn đắp lên cho đỡ nóng.
  2. Dáng, vẻ.
    Dáng dấp.
    Làm dáng làm dấp.

Dịch

Tham khảo