Bước tới nội dung

dấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəp˧˥jə̰p˩˧jəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəp˩˩ɟə̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

dấp

  1. Làm cho thấm vừa đủ ướt.
    Dấp chiếc khăn đắp lên cho đỡ nóng.
  2. Dáng, vẻ.
    Dáng dấp.
    Làm dáng làm dấp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]