Bước tới nội dung

đắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗap˧˥ɗa̰p˩˧ɗap˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗap˩˩ɗa̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đắp

  1. Phủ lên trên.
    Đắp chăn.
  2. Bồi thêm vào; Vun lên.
    Non kia ai đắp mà cao. (ca dao)
  3. Nặn thành hình.
    Đắp tượng.

Tham khảo

[sửa]