Khác biệt giữa bản sửa đổi của “độc đáo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10: Dòng 10:
{{mẫu}}
{{mẫu}}
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
Nó còn dùng để nói những thứ gợi cảm VD:quần lọt khe,máy rung,...

Phiên bản lúc 07:34, ngày 2 tháng 4 năm 2020

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwk˨˩ ɗaːw˧˥ɗə̰wk˨˨ ɗa̰ːw˩˧ɗəwk˨˩˨ ɗaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwk˨˨ ɗaːw˩˩ɗə̰wk˨˨ ɗaːw˩˩ɗə̰wk˨˨ ɗa̰ːw˩˧

Tính từ

độc đáo

  1. Có một không hai..
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Nó còn dùng để nói những thứ gợi cảm VD:quần lọt khe,máy rung,...