Khác biệt giữa bản sửa đổi của “郎”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 13: Dòng 13:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
# [[chàng]] [[người]].
# [[chàng]], [[người]].
# [[chàng|Chàng]] (tiếng vợ gọi chồng).
# [[chàng|Chàng]] (tiếng vợ gọi chồng).



Phiên bản lúc 17:44, ngày 29 tháng 11 năm 2007

Chữ Hán

Từ tương tự

Tiếng Quan Thoại

Cách phát âm

Danh từ

  1. chàng, người.
  2. Chàng (tiếng vợ gọi chồng).

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

lang

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

  • IPA: /lɐːŋ33/, /sɐːŋ33/