Bước tới nội dung

chàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːŋ˨˩ʨaːŋ˧˧ʨaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chàng

  1. (Id.) . Người đàn ông trẻ tuổi có vẻ đáng mến, đáng yêu. Mấy chàng trai trẻ.
  2. (Cũ; vch.) . Từ phụ nữ dùng để gọi chồng hoặc người yêu còn trẻ, có ý thân thiết.
  3. Dụng cụ của thợ mộc gồm một lưỡi thép dẹp hình tam giác tra vào cán, dùng để vạt gỗ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]