chàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːŋ˨˩ | ʨaːŋ˧˧ | ʨaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chàng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chàng
- (Id.) . Người đàn ông trẻ tuổi có vẻ đáng mến, đáng yêu. Mấy chàng trai trẻ.
- (Cũ; vch.) . Từ phụ nữ dùng để gọi chồng hoặc người yêu còn trẻ, có ý thân thiết.
- Dụng cụ của thợ mộc gồm một lưỡi thép dẹp hình tam giác tra vào cán, dùng để vạt gỗ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)