lang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Cấp Không biến Biến Bộ phận
lang lange langs
So sánh hơn langer langere langers
So sánh nhất langst langste

Tính từ[sửa]

lang (so sánh hơn lange, so sánh nhất langer)

  1. dài
  2. lâu, dài (trong thời gian)
    We hebben heel lang moeten wachten.
    Chúng tôi cần chờ lâu lắm.
    De film is drie uur lang.
    Bộ phim đó dài ba tiếng đồng hồ.
  3. (nói về người) cao

Từ dẫn xuất[sửa]

langdradig, langdurig

Trái nghĩa[sửa]

kort

Phó từ[sửa]

lang

  1. chút gì
    Dit boek is lang niet zo goed als het andere.
    Cuốn sách này không hay bằng cuốn đó chút gì.

Tiếng Na Uy[sửa]

Tính từ[sửa]

Các dạng Biến tố
Giống gđc lang
gt langt
Số nhiều lange
Cấp so sánh lengre
cao lengst

lang

  1. Dài. Xa. Lâu.
    en lang reise
    Hun har langt hår.
    Reven har lang hale.
    å gå med lange skritt
    Det var lang vei til butikken.
    Det er ikke langt til skolen.
    "Er du sliten. " "Langl ifra."
    Det er et langt lerret å bleke. — Đó là việc dai dẳng, lâu dài.
    De kunne høre ham på lang lei. — Họ có thể ghe thấy nó từ đàng xa.
     - å ikke gjøre veien lang — Đi đường tắt. Vội vàng.
    å ha lange ører — Nghe lén.
    å få lang nese — Bị gạt gẫm.
    å bli lang i ansiktet — Thuỗn ra mặt, dài mặt ra.
    å ha lang lunte/ledning — Trì độn, chậm hiểu.
    å drive det langt — Thành công, thành tựu.
    Seieren satt langt inne. — Chiến thắng vất vả khó nhọc.
    Det er langt fram. — Còn nhiều khó khăn nữa.
    å — være langt på vei — Hoàn tất một đoạn đường dài.
    Jeg er langt på vei enig. — Tôi hầu như hoàn toàn đồng ý.
    (ikke) på langt når — Xa lơ xa lắc, cách biệt hoàn toàn.
  2. (Chiều) Dài.
    Værelset er 5 meter langt og 3 meter bredt.
    å falle så lang man er — Ngã sóng soài.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Chứt[sửa]

Danh từ[sửa]

lang

  1. khoai.