Bước tới nội dung

đầm lầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤m˨˩ lə̤j˨˩ɗəm˧˧ ləj˧˧ɗəm˨˩ ləj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˧˧ ləj˧˧

Danh từ

[sửa]

đầm lầy

  1. Vùng rộngsâu ở ngoài đồng, lõng bõng nướcđầy bùn.
    Đầm Dạ Trạch vốn là một đầm lầy.

Tham khảo

[sửa]