đắc nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗak˧˥ ɲən˧˧ɗa̰k˩˧ ɲəŋ˧˥ɗak˧˥ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˩˩ ɲən˧˥ɗa̰k˩˧ ɲən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

đắc nhân

  1. Chọn được người giỏi. Câu thơ ý nói.
    Trong việc chấm thi này, chỉ lo bỏ sót người tài và rất mừng khi chọn được người giỏi

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]